TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắn cứng

gắn cứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

gắn cứng

 hard wiring

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hard-wired

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf der AW 1 sitzen z.B. die Festräder der Gänge 1, 3, 5 und eventuell 7, auf der AW 2 die Festräder der Gänge 2, 4, 6 und der Rückwärtsgang.

Các bánh răng gắn cứng của các số 1, 3, 5 và 7 (nếu có) được bố trí trên trục IS1; trong khi các bánh răng gắn cứng của các số 2, 4, 6 và số lùi trên trục IS2.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hard wiring, hard-wired /toán & tin/

gắn cứng

Một chức năng xử lý được gắn vào các mạch điện tử của máy tính thay vì được điều hành bởi các lệnh của chương trình. Để nâng cao công năng của máy tính, những người thiết kế máy đưa thêm các mạch điện để thực hiện các chức năng đặc biệt, như nhân hoặc chia chẳng hạn, ở tốc độ cao. Chức năng này là chức năng được gắn cứng. Thuật ngữ gắn cứng cũng được dùng để chỉ những lệnh chương trình chứa trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) của máy tính tức là phần sụn ( firm ware).