Việt
gắng
Anh
attempt
Đức
fleißig
angestrengt
sich anstrengen
sich bemühen zu
sich befleißigen
Bei allen Bestrebungen, ein Produkt möglichst bei seiner Urformung in den Lieferzustand zu bringen, muss man doch erkennen, dass sehr viele Kunststoffartikel noch einer anschließenden Behandlung bedürfen.
ù cố gắng để có một sản phẩm vừa hoàn thành là có thể cung cấp ngay cho thị trường, hưng trên thực tế, có rất nhiều sản phẩm chất dẻo cần phải được xử lý tiếp theo.
Bei der Gestaltung eines optimalen Verdichtungsraumes wird folgendes angestrebt:
Để thiết kế được một buồng nén tối ưu, phải cố gắng đạt được những điểm sau đây:
Ist Richten möglich, so versucht man den ursprünglichen Zustand durch Kaltrückformen zu erreichen.
Nếu có khả năng chỉnh sửa được, cố gắng tìm cách chỉnh sửa về tình trạng ban đầu qua biến dạng trở lại nguội.
Sie durchlaufen eine ganze Reihe von Leben, eifrig bestrebt, nichts zu versäumen.
Họ trải qua một loạt cuộc sống, hăm hở gắng không bỏ lỡ một chút gì.
They move through a succession of lives, eager to miss nothing.
- đg. Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm. Gắng học tập. Càng kém càng phải gắng. Gắng hết sức.
attempt /xây dựng/
fleißig (a), angestrengt (a); sich anstrengen, sich bemühen zu; sich befleißigen