Việt
gốm sứ
Anh
potter
Dieses Verfahren wird in erster Linie für Keramikoder Metallpulver angewandt.
Phương pháp này được sử dụng chủ yếu chobột gốm sứ hoặc bột kim loại.
Die Modelltraube wird mehrmalig in einen Keramikbrei getaucht, mit Keramikpulver bestreut und danach getrocknet.
Chùm mẫu được nhúng nhiều lần trong dung dịch gốm sứ sệt, rồi rắc bột gốm sứ và sau đó để khô.
Sinter-Verbundwerkstoffe sind z.B. Hartmetalle, oxidkeramische Schneidstoffe, Dauermagnetwerkstoffe, Kohlebürsten, Pleuel, Keramikbremsscheiben.
Các vật liệu composit thiêu kết thí dụ như kim loại cứng, vật liệu cho dụng cụ cắt gọt bằng oxide gốm sứ, vật liệu nam châm vĩnh cửu, chổi than, thanh truyền, đĩa phanh gốm sứ.
Keramik (mit Porzellan)
Gốm sứ (với Pocelain)
Die geringste Wärmedehnung besitzen Glas, Graphit und Keramik.
Các chất thủy tinh, graphit và gốm sứ giãn nở ít nhất.