TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gởi

gởi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Gửi

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Chuyện cổ tích nhà Grimm

sie waren aber von den drei Königen geschickt, die mit des Prinzen Schwert die Feinde geschlagen und mit seinem Brot ihr Land ernährt hatten, und die sich dankbar bezeigen wollten.

Đó là quà tặng của ba ông vua ba nước gởi tới tạ ơn hoàng tử khi trước đã cho mượn kiếm để dẹp giặc ngoại xâm và chiếc bánh để cứu dân khỏi nạn đói.Lúc bấy giờ,

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Übertragungsrate ist ungleich (asymmetrisch) und beträgt beim Empfang (Downstream) bis zu 768 kBit/s, beim Senden (Upstream) 128 kBit/s.

Tốc độ truyền không đối xứng, đạt tới 768 kbit/s khi nhận (tải dữ liệu xuống – Downstream), và 128 kbit/s khi gởi đi (đưa dữ liệu lên – Upstream).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

PU zugelieferter Anlagenteil

PU Đơn vị gởi hàng

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Gởi,Gửi

gởi gắm, gởi lại, gởi thơ, gởi rể, gởi lời thăm, gởi thân đất khách, gởi trứng cho ác, chọn mặt gởi vàng, ăn gởi nằm nhờ.

Từ điển tiếng việt

gởi

- đgt (đph) Như Gửi: Gửi đơn xin ân xá.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gởi

X. gửi