Việt
gởi
Gửi
sie waren aber von den drei Königen geschickt, die mit des Prinzen Schwert die Feinde geschlagen und mit seinem Brot ihr Land ernährt hatten, und die sich dankbar bezeigen wollten.
Đó là quà tặng của ba ông vua ba nước gởi tới tạ ơn hoàng tử khi trước đã cho mượn kiếm để dẹp giặc ngoại xâm và chiếc bánh để cứu dân khỏi nạn đói.Lúc bấy giờ,
Die Übertragungsrate ist ungleich (asymmetrisch) und beträgt beim Empfang (Downstream) bis zu 768 kBit/s, beim Senden (Upstream) 128 kBit/s.
Tốc độ truyền không đối xứng, đạt tới 768 kbit/s khi nhận (tải dữ liệu xuống – Downstream), và 128 kbit/s khi gởi đi (đưa dữ liệu lên – Upstream).
PU zugelieferter Anlagenteil
PU Đơn vị gởi hàng
Gởi,Gửi
gởi gắm, gởi lại, gởi thơ, gởi rể, gởi lời thăm, gởi thân đất khách, gởi trứng cho ác, chọn mặt gởi vàng, ăn gởi nằm nhờ.
- đgt (đph) Như Gửi: Gửi đơn xin ân xá.
X. gửi