Việt
gỢn
vẩn
Đức
wolkig
Wellrohr-Kompensatoren
Kiểu gợn sóng:
Gewellte Dichtung
Gioăng dạng sóng gợn
doppelt gewellt
Có sóng gợn kép
Wellen
Gợn sóng
Wellrohr
Ống gợn sóng
wolkig /(Adj.)/
(Mineral ) vẩn; gợn;
gợn
- I đg. 1 Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng. Mặt nước gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b.). 2 Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó. Lòng gợn lên một cảm giác lo âu. Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn. // Láy: gờn gợn (ý mức độ ít).< br> - II d. Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây. Gỗ bào trơn nhẵn không còn một tí gợn. Cốc pha lê có gợn.
1) (nước) sich leise bewegen , sich kräuseln, , sich wiegen ; Kräuseln n, gekräuselte Oberfläche f;
2) (thủy tinh) sich trüben