TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gợn

gỢn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gợn

wolkig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wellrohr-Kompensatoren

Kiểu gợn sóng:

Gewellte Dichtung

Gioăng dạng sóng gợn

doppelt gewellt

Có sóng gợn kép

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wellen

Gợn sóng

Wellrohr

Ống gợn sóng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wolkig /(Adj.)/

(Mineral ) vẩn; gợn;

Từ điển tiếng việt

gợn

- I đg. 1 Nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng thấy qua trên bề mặt phẳng. Mặt nước gợn sóng. Vầng trán chưa hề gợn một nếp nhăn. Tâm hồn trong trắng, không gợn một vết nhơ (b.). 2 Biểu hiện như thoáng qua có những nét tình cảm, cảm xúc nào đó. Lòng gợn lên một cảm giác lo âu. Vẻ mặt không gợn một chút băn khoăn. // Láy: gờn gợn (ý mức độ ít).< br> - II d. Cái nổi lên như những nếp nhăn hoặc những vệt nhỏ làm mất đi phần nào sự bằng phẳng, sự trong suốt. Bầu trời xanh biếc không một mây. Gỗ bào trơn nhẵn không còn một tí gợn. Cốc pha lê có gợn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gỢn

1) (nước) sich leise bewegen , sich kräuseln, , sich wiegen ; Kräuseln n, gekräuselte Oberfläche f;

2) (thủy tinh) sich trüben