TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gal

gal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn vị đo gia tốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gal

 gal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

gal

Galilei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wird dem Enzym statt Laktose das farblose Substrat X-GAL angeboten, spaltet die b-Galaktosidase X-GAL in Galaktose und einen blauen Farbstoff.

Nhưng nếu thay vì lactose, cung cấp cho enzyme chất nền không màu X-GAL thì enzyme ß-GAL sẽ phân hủy X-GAL thành galactose và một chất màu xanh.

War die Ligation erfolgreich und das eingefügte fremde DNA-Fragment ist in die MCS des Vektors integriert, dann wird das lacZ-Gen durch das eingefügte DNA-Fragment unterbrochen und die entstehende b- GAL ist inaktiv, sodass X-GAL nicht gespalten werden kann und die Bakterien farblos bzw. weiß bleiben.

Trái lại nếu quá trình nối kết thành công và DNA lạ được nối kết vào MCS thì gen lacZ bị gián đoạn bởi DNA lạ và kết quả là ß-GAL không thể hoạt động, do đó X-GAL không bị phân hủy và vi khuẩn sẽ không cho màu hoặc giữ nguyên màu trắng.

Ist im Nährmedium außerdem X-GAL vorhanden, kann gleichzeitig auf eine erfolgreiche Ligation selektiert werden.

Ngoài ra nếu trong môi trường còn có thêm X-GAL thì như vậy có thể chọn ra được các tế bào đã kết hợp thành công.

Hierbei liegt in der Klonierungsregion (MCS) des Plasmid-Vektors, in die ein fremdes DNA-Fragment eingefügt werden soll, das Gen (lacZ-Gen) für das Enzym Beta-Galaktosidase (b-GAL).

Nằm ở vùng sao chép gen (MCS) của vector plasmid là gen (gen lacZ) mã hóa enzyme Beta-galactosidase (ß-GAL) và cũng là nơi mà đoạn DNA lạ được ghép vào.

Solange das lacZ-Gen im Vektor noch intakt ist, weil es nicht durch ein fremdes DNA-Fragment unterbrochen ist, werden die Kolonien bei Anwesenheit von X-GAL im Nährmedium, beispielsweise auf einer Agarplatte, blau gefärbt.

Miễn là gen lacZ trong vector vẫn còn nguyên vẹn, không bị gián đoạn bởi DNA lạ thì các nhóm (vi khuẩn) dưới sự hiện diện của X-Gal trong môi trường agar, sẽ cho màu xanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Galilei /theo tên của nhà nghiên cứu người Ý Galileo Galilei (1564-1642)]/

gal; đơn vị đo gia tốc (1 cm/s 2 );

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gal /điện lạnh/

gal (10-2m/s2)