Việt
gauss
Anh
Gaußsche Glockenkurve
Biểu đồ hình chuông Gauss
In einer Strichliste werden sie übersichtlich dargestellt und in einem Histogramm nach der Gauß'schen Normalverteilung dokumentiert.
Sau đó, các trị số đo được trình bày chung trong một bảng đếm kiểm bằng vạch và được nhập vào một biểu đồ cột theo phân bố chuẩn Gauss.
Der Mathematiker C. F. Gauß hat durch Untersuchungen an praktischen Beispielen entdeckt, dass bestimmte Merkmalswerte durcheinwirkende Einflüsse um einen Mittelwertschwanken.
Sau khi nghiên cứu những thí dụ thực tiễn,nhà toán học C.F. Gauss đã khám phá ra rằng các trị số nhất định của đặc tính dao động quanh một trị số trung bình khi chịu ảnh hưởng của một hay nhiều nguyên nhân.
gauss /điện/
Đơn vị đo từ thông.