TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghép thủy lực

ghép thủy lực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ghép thủy lực

hydraulic coupling

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hydraulic coupling

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

hydraulischer Koppler

Bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình

Der hydraulische Koppler kann mit Werkstattmitteln nicht mehr gefüllt werden.

Bộ ghép thủy lực không thể nạp đầy lại được nữa bằng những phương tiện ở các cơ sở sửa chữa.

Bei diesem Injektortyp wird auf einen hydraulischen Koppler im Injektor und einen Rücklauf verzichtet. Damit entfällt auch das Druckhalteventil.

Các kim phun này không sử dụng bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình và đường dầu hồi nên cũng không có van giữ áp suất.

Um die korrekte Funktion der Piezoinjektoren sicher zustellen, muss am hydraulischen Koppler ein Rücklaufdruck von 10 bar anliegen.

Áp suất đường dầu hồi ở bộ ghép thủy lực của kim phun áp điện phải được giữ ở 10 bar để đảm bảo chức năng của kim phun.

Hydraulischer Koppler (Bild 1). Durch ihn wird der Weg des Aktormoduls (Piezo-Keramikblättchen) auf das Servoventil vergrößert.

Bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình (Hình 1) khuếch đại độ nâng của mô đun phần tử chấp hành áp điện lên đủ lớn để điều khiển đóng mở van trợ lực.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hydraulic coupling

ghép thủy lực

 hydraulic coupling /hóa học & vật liệu/

ghép thủy lực