TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giá rẻ

giá rẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức giá thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá thành hạ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

giá rẻ

low-cost

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

low-price

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

giá rẻ

Billigpreis

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Billig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Füllstoffe, wie z. B. Glasfasern, Kreide, Graphit, Ruß etc., dienen zum einem dazu, die Kunststoffe zu strecken und damit preiswerter zu machen.

Các chất độn như sợi thủy tinh, đá phấn, graphit, muội than v.v. một mặt “pha loãng” chất dẻo và như thế làm cho giá rẻ hơn.

Durch Coextrusionsköpfe (Bild 1) ist es z. B.möglich ein kostengünstiges PE-Regeneratals Mittelschicht zwischen zwei Schichten mit Neuware einzubinden.

dùng để sản xuất một lớp nhựa tái chế PE giá rẻ nằm giữa hai lớp nhựa mới để giảm chi phí. Chai PE dùng chứa mỹ phẩm được tăng tính

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei günstigen Gelegenheiten, Sonderangeboten oder weiteren Vorteilen nimmt er den Service des Betriebs in Anspruch.

Họ thường chọn dịch vụ của doanh nghiệp khi có giá rẻ, có khuyến mãi hay nhận được các ưu đãi khác.

Mithilfe dieser Einschätzung wird erwogen, ob eine gezielte Maßnahme für einen bestimmten Kunden aus Sicht des Betriebes sinnvoll ist, z.B. das Angebot umfangreicher Serviceleistungen zu einem günstigen Preis.

Với sự hỗ trợ của việc đánh giá này, doanh nghiệp có thể thực hiện những biện pháp tích cực hướng đến từng khách hàng, thí dụ như các dịch vụ trọn gói với giá rẻ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Preiswerter als Flüssigkeits-Federthermometer

Giá rẻ hơn nhiệt kế vòng xoắn dùng chất lỏng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

low-cost

giá rẻ, giá thành hạ

low-price

giá rẻ, giá thành hạ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Billigpreis /der (Werbespr.)/

giá rẻ; giá hạ;

Billig /keit, die; -/

mức giá thấp; giá rẻ; giá hạ;