Việt
giá rẻ
giá hạ
mức giá thấp
giá thành hạ
Anh
low-cost
low-price
Đức
Billigpreis
Billig
Füllstoffe, wie z. B. Glasfasern, Kreide, Graphit, Ruß etc., dienen zum einem dazu, die Kunststoffe zu strecken und damit preiswerter zu machen.
Các chất độn như sợi thủy tinh, đá phấn, graphit, muội than v.v. một mặt “pha loãng” chất dẻo và như thế làm cho giá rẻ hơn.
Durch Coextrusionsköpfe (Bild 1) ist es z. B.möglich ein kostengünstiges PE-Regeneratals Mittelschicht zwischen zwei Schichten mit Neuware einzubinden.
dùng để sản xuất một lớp nhựa tái chế PE giá rẻ nằm giữa hai lớp nhựa mới để giảm chi phí. Chai PE dùng chứa mỹ phẩm được tăng tính
Bei günstigen Gelegenheiten, Sonderangeboten oder weiteren Vorteilen nimmt er den Service des Betriebs in Anspruch.
Họ thường chọn dịch vụ của doanh nghiệp khi có giá rẻ, có khuyến mãi hay nhận được các ưu đãi khác.
Mithilfe dieser Einschätzung wird erwogen, ob eine gezielte Maßnahme für einen bestimmten Kunden aus Sicht des Betriebes sinnvoll ist, z.B. das Angebot umfangreicher Serviceleistungen zu einem günstigen Preis.
Với sự hỗ trợ của việc đánh giá này, doanh nghiệp có thể thực hiện những biện pháp tích cực hướng đến từng khách hàng, thí dụ như các dịch vụ trọn gói với giá rẻ.
Preiswerter als Flüssigkeits-Federthermometer
Giá rẻ hơn nhiệt kế vòng xoắn dùng chất lỏng
giá rẻ, giá thành hạ
Billigpreis /der (Werbespr.)/
giá rẻ; giá hạ;
Billig /keit, die; -/
mức giá thấp; giá rẻ; giá hạ;