TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giá trị gia tăng

Giá trị gia tăng

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ sung giá trị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giá trị tăng thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giá trị gia tăng

Value added

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển phân tích kinh tế

increment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 value-added

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 increment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 incremental

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

value-added

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

giá trị gia tăng

Mehrwert-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mehrwert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Qualitätsmanagement orientiert sich an den Wertschöpfungsprozessen eines Unternehmens.

Quản lý chất lượng dựa theo quy trình tạo giá trị gia tăng.

Unter Wertschöpfung versteht man die durch Tätigkeit (Arbeit) geschaffenen wirtschaftlichen Werte.

Giá trị gia tăng được hiểu là giá trị kinh tế đạt được thông qua công việc (công suất).

Das Beispiel stellt den Wertschöpfungsprozess „Reparatur eines Kundenfahrzeugs“ bzw. „Beschaffung eines Ersatzteils“ dar.

Thí dụ này trình bày quy trình giá trị gia tăng “sửa chữa xe khách hàng” hoặc “mua một món phụ tùng”.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehrwert /der (o. PL)/

(Wirtsch ) giá trị gia tăng; giá trị tăng thêm;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mehrwert- /pref/M_TÍNH/

[EN] value-added

[VI] (thuộc) giá trị gia tăng, bổ sung giá trị

Từ điển phân tích kinh tế

value added

giá trị gia tăng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

increment

giá trị gia tăng

 value-added

giá trị gia tăng

 increment, value-added /toán & tin/

giá trị gia tăng

increment, incremental

giá trị gia tăng

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Value added

[VI] (n) Giá trị gia tăng

[EN] (i.e. the difference between the total revenue and the cost of boughtưin raw materials, services and components; it measures the value that a firm has " added" to these items in the process of production). Value Added Tax: Thuế giá trị gia tăng;