Việt
giáo phụ
Giáo phụ .
Anh
church father
Father of the church
Đức
Kirchenvater
Giáo phụ [chỉ các giáo sĩ (thành phần là Giám Mục) ở thời Giáo Hội sơ khai đã bênh vực đức tin truyền thống và có đức hạnh siêu quần được đại chúng ngưỡng mộ tôn sùng].
[EN] church father
[VI] giáo phụ [nhà thần học của giáo hội Ki tô]