TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gió đá

gió đá

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

gió đá

 rock gas

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Auswahl eines anzuwendenden Schweißverfahrens ist von zahlreichen Faktoren abhängig. Gasschmelzschweißen:

Việc chọn lựa phương pháp hàn để áp dụng tùy thuộc nhiều yếu tố. Hàn khí nóng chảy (hàn xì, hàn gió đá):

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gasschmelzschweißen (Gasschweißen)

Hàn hơi nóng chảy (Hàn gió đá)

Acetylen­Sauerstoff­Flamme (Bild 3). Sie wird an den Ventilen des Schweißbrenners eingestellt.

Ngọn lửa oxy-acetylen trong hàn hơi (gió đá) (Hình 3, trang 157) được chỉnh tại các van của đèn hàn.

Ist Kaltrückformen ohne Rissgefahr nicht möglich, so kann bei normalfesten Karosserieblechen der verformte Bereich z.B. mit einem Autogenschweißbrenner großflächig erwärmt werden.

Nếu biến dạng trở lại nguội không thể đảm bảo tránh được nguy cơ tạo ra các vết nứt, các khu vực bị biến dạng có vật liệu kim loại tấm thuộc loại có độ bền bình thường có thể được gia nhiệt trên diện tích lớn thí dụ với mỏ hàn gió đá.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rock gas /xây dựng/

gió đá