Việt
giảm công suất
Anh
capacity reduction
Leistungsreduzierung.
Giảm công suất.
Sie reduzieren die Sendeleistung.
Chúng làm giảm công suất phát.
Dies bewirkt eine Erhöhung des Kraftstoffverbrauchs und eine verminderte Leistung.
Điều này làm tăng tiêu thụ nhiên liệu và giảm công suất động cơ.
Um einen momentanen Leistungseinbruch zu vermeiden, muss kurzzeitig mehr Kraftstoff eingespritzt werden.
Nhiên liệu cần phải được phun thêm ngay để tránh làm giảm công suất nhất thời.
Ferner sinkt die Verdichtung, die Motorleistung fällt ab und der Kraftstoffverbrauch steigt.
Hơn nữa độ nén giảm, công suất động cơ thấp và lượng tiêu thụ nhiên liệu tăng.
capacity reduction /điện lạnh/
capacity reduction /toán & tin/