TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm công suất

giảm công suất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

giảm công suất

 capacity reduction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

capacity reduction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Leistungsreduzierung.

Giảm công suất.

Sie reduzieren die Sendeleistung.

Chúng làm giảm công suất phát.

Dies bewirkt eine Erhöhung des Kraftstoffverbrauchs und eine verminderte Leistung.

Điều này làm tăng tiêu thụ nhiên liệu và giảm công suất động cơ.

Um einen momentanen Leistungseinbruch zu vermeiden, muss kurzzeitig mehr Kraftstoff eingespritzt werden.

Nhiên liệu cần phải được phun thêm ngay để tránh làm giảm công suất nhất thời.

Ferner sinkt die Verdichtung, die Motorleistung fällt ab und der Kraftstoffverbrauch steigt.

Hơn nữa độ nén giảm, công suất động cơ thấp và lượng tiêu thụ nhiên liệu tăng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capacity reduction /điện lạnh/

giảm công suất

capacity reduction /toán & tin/

giảm công suất