Việt
giảm chất lượng
hạ thấp chất lượng
Anh
quality degradation
down-grading
Sobald sich Abweichungen in der Aufbereitung des Materials ergeben, kann dies zu Qualitätseinbußen des Formteiles führen.
Sai số (độ lệch) trong lúc chuẩn bị nguyên liệu có thể dẫn đến giảm chất lượng của sản phẩm.
Die tatsächliche Entformungstemperatur sollte so hoch wie möglich sein, ohne dass Qualitätseinbußen entstehen. Je höher die Entformungstemperatur, desto kürzer die Zykluszeit
Nhiệt độ tháo khuôn nên càng cao càng tốt mà không làm giảm chất lượng. Nhiệt độ tháo khuôn càng cao thì thời gian chu trình càng ngắn.
Eine zu hohe Feuchtigkeit im Granulat führt zu Verarbeitungsproblemen und zu einer Verschlechterung der Qualität des Kunststoffproduktes bis zu seiner Unbrauchbarkeit.
Độ ẩm quá cao bên trong hạt nhựa sẽ dẫn đến sự cố trong khi gia công, làm sản phẩm chất dẻo giảm chất lượng hoặc trở thành phế phẩm.
giảm chất lượng, hạ thấp chất lượng
quality degradation /toán & tin/