Việt
giảm lượng
độ hụt
bậc giảm
Anh
decrement
Đức
Zählschritt rückwärts
Dekrement
Dämpfungsverhältnis
Negative Mengenkorrektur.
Hiệu chỉnh giảm lượng tiêu thụ.
Durch die Beimischung von Abgas in die Ansaugluft wird der zugeführte Sauerstoffanteil verkleinert.
Trộn khí thải vào không khí nạp sẽ làm giảm lượng oxy đi vào buồng cháy.
Die Frischgase werden wieder zurück in den Zylinder gelenkt wodurch sich der HC Ausstoss verringert.
Khí chưa đốt được dẫn ngược trở vào xi lanh, làm giảm lượng khí thải HC.
Neben der Absenkung der SO2-Emission reduziert sich auf Grund des verringerten Schwefelgehalts auch der Partikelausstoß.
Bên cạnh việc giảm khí SO2, giảm lưu huỳnh cũng làm giảm lượng hạt bụi thải ra.
Durch die saugseitige Druckregelung ist die unter Druck gesetzte Kraftstoffmenge kleiner.
Việc điều chỉnh áp suất mạch hút giúp giảm lượng nhiên liệu cao áp vào ống phân phối.
bậc giảm, giảm lượng
Zählschritt rückwärts /m/Đ_TỬ/
[EN] decrement
[VI] giảm lượng
Dekrement /nt/V_LÝ/
[VI] giảm lượng, độ hụt
Dämpfungsverhältnis /nt/V_LÝ/