TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm mạnh

giảm mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sút giảrh nhanh chóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giảm mạnh

dezimieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei niedrigen Temperaturen verringert sich die Kapazität und damit die Reichweite des Elektrofahrzeugs unter Umständen sehr stark.

Nhiệt độ thấp làm giảm dung lượng và do đó có thể giảm mạnh phạm vi hoạt động của chiếc xe điện.

Die dadurch eintretende starke Verkleinerung des Transistor­ widerstandes RCE führt zu einer starken Erhöhung des Kollektorstromes IC.

Qua đó, điện trở của transistor RCE được giảm mạnh và đưa đến sự tăng mạnh của dòng điện cực thu IC.

Der typische Bremsnickeffekt, der beim Bremsen mit der Vorderradbremse auftreten kann, wird durch diese Maßnahme stark reduziert.

Hiệu ứng phanh chúi đầu tiêu biểu xảy ra khi phanh với phanh bánh trước được giảm mạnh nhờ biện pháp này.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Anzahl der lebenden Zellen nimmt durch das Auflösen (lysieren) stark ab, obwohl die Biomasse zunächst noch konstant bleibt.

Số lượng tế bào sống giảm mạnh do bị bung ra (lyse), mặc dù sinh khối trước hết vẫn không đổi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Viskosität von Flüssigkeiten nimmt bei Temperaturerhöhung stark ab.

Độ nhớt của chất lỏng giảm mạnh theo độ tăng của nhiệt độ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dezimieren /[detsi'mi:ron] (sw. V.; hat)/

giảm mạnh; sút giảrh nhanh chóng;