TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm một nửa

giảm một nửa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

giảm một nửa

 halve

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Pflanzenschutzmittel, auch als Biozide bzw. Pestizide bezeichnet, halbieren den Verlust, was ihren Einsatz angesichts der Bevölkerungsentwicklung der Erde notwendig macht.

Thuốc bảo vệ thực vật, còn gọi là thuốc trừ dịch hại, làm giảm một nửa thất thoát, điều cần thiết trước tình trạng phát triển dân số địa cầu hiện nay.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein um 10 dB kleinerer Schallpegel bedeutet eine Halbierung der Lautstärke.

Mức ồn giảm đi 10 dB nghĩa là giảm một nửa của âm lượng. w

Ein weiterer Vorteil ergibt sich ausder Zeithalbierung, in der der Schlauch amUmlenkkopf austritt.

Một ưu điểm nữa là việc giảm một nửa thời gian lúc ống nhựa ra khỏi đầu đổi hướng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 halve

giảm một nửa

 halve /toán & tin/

giảm một nửa