Việt
giảm một nửa
Anh
halve
Pflanzenschutzmittel, auch als Biozide bzw. Pestizide bezeichnet, halbieren den Verlust, was ihren Einsatz angesichts der Bevölkerungsentwicklung der Erde notwendig macht.
Thuốc bảo vệ thực vật, còn gọi là thuốc trừ dịch hại, làm giảm một nửa thất thoát, điều cần thiết trước tình trạng phát triển dân số địa cầu hiện nay.
Ein um 10 dB kleinerer Schallpegel bedeutet eine Halbierung der Lautstärke.
Mức ồn giảm đi 10 dB nghĩa là giảm một nửa của âm lượng. w
Ein weiterer Vorteil ergibt sich ausder Zeithalbierung, in der der Schlauch amUmlenkkopf austritt.
Một ưu điểm nữa là việc giảm một nửa thời gian lúc ống nhựa ra khỏi đầu đổi hướng.
halve /toán & tin/