Việt
Giảo
Genauigkeit bis ca. 5 mm bzw. 1,5 % des Messbereichs, mit magnetostriktivem Sensor (Kombination von Magnetund Ultraschalleffekten) bis ca. 0,8 mm bzw. 0,025 % des Messbereichs
Chính xác đến khoảng 5 mm hay 1,5 % phạm vi đo, đến khoảng 0,8 mm hay 0,025 % phạm vi đo khi dùng bộ cảm biến với hiệu ứng từ giảo (kết hợp tác dụng của nam châm và sóng siêu âm)
giảo
- đg. (id.). Xử giảo (nói tắt). Tội giảo.
gian xảo, lọc lừa, giảo hoạt, giảo quyệt, gian giảo; thắt, cột giảo ải (thắt cổ mà chết), giảo quyết, xử giảo so sánh, giảo giá, giảo tự.