TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảo

Giảo

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Genauigkeit bis ca. 5 mm bzw. 1,5 % des Messbereichs, mit magnetostriktivem Sensor (Kombination von Magnetund Ultraschalleffekten) bis ca. 0,8 mm bzw. 0,025 % des Messbereichs

Chính xác đến khoảng 5 mm hay 1,5 % phạm vi đo, đến khoảng 0,8 mm hay 0,025 % phạm vi đo khi dùng bộ cảm biến với hiệu ứng từ giảo (kết hợp tác dụng của nam châm và sóng siêu âm)

Từ điển tiếng việt

giảo

- đg. (id.). Xử giảo (nói tắt). Tội giảo.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Giảo

gian xảo, lọc lừa, giảo hoạt, giảo quyệt, gian giảo; thắt, cột giảo ải (thắt cổ mà chết), giảo quyết, xử giảo so sánh, giảo giá, giảo tự.