TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giấy chứng nhận kiểm tra

giấy chứng nhận kiểm tra

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Anh

giấy chứng nhận kiểm tra

Test certificate

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Führerschein ist nicht erforderlich. Es kann nach Vollendung des 15. Lebensjahres gefahren werden. Jedoch müssen die Benutzer, die nach dem 1. 4. 1980 das 15. Lebensjahr vollendet haben, eine Prüfbescheinigung mitführen.

Trên 15 tuổi được phép vận hành xe máy đạp không cần bằng lái. Tuy nhiên, người sử dụng trên 15 tuổi phải mang theo giấy chứng nhận kiểm tra.

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Test certificate

giấy chứng nhận kiểm tra