TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giấy phép lưu hành

giấy phép lưu hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giấy phép lưu hành

Zulassung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Andererseits soll es Gefahren für die Umwelt sowie die Gesundheit von Mensch und Tier durch Pflanzenschutzmaßnahmen abwehren, beispielsweise durch Prüfungs- und Zulassungspflicht für Pflanzenschutzmittel.

Hơn nữa, nó còn có tác dụng phòng tránh những hiểm họa cho môi trường cũng như cho sức khỏe của người và thú bằng những biện pháp bảo vệ thực vật, chẳng hạn như bằng quy định thuốc bảo vệ thực vật phải được xem xét và cấp giấy phép lưu hành.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Typzulassung von neuen Fahrzeugen (Pkw) darf die Partikelmasse (PM) und Partikelanzahl (PN) bestimmte Grenzwerte nicht überschreiten.

Để xe mới được cấp giấy phép lưu hành, khối lượng hạt (PM − particle mass) và số lượng hạt (PN − particle number) không được vượt quá những giới hạn nhất định.

Ab November 2014 müssen alle in Europa neu zugelassenen Pkw (M1) und Lkw bis 3,5 t (N1) mit Reifendruckkontrollsystemen ausgestattet sein (ECE-R64).

Từ tháng 11 năm 2014, tất cả các ô tô cá nhân (M1) và ô tô tải đến 3,5 t (N1) ở châu Âu được cấp giấy phép lưu hành lần đầu phải được trang bị hệ thống giám sát áp suất lốp xe (ECE-R64).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zulassung /die; -, -en/

(ugs ) giấy phép lưu hành (Kraftfahrzeugschein);