Việt
giấy phép vận hành
Anh
operating permit
Đức
Betriebserlaubnis
Sie sind betriebserlaubnis-, zulassungs- und steuerpflichtig und müssen ein amtliches Kennzeichen führen.
Tại Đức, loại xe này phải có giấy phép vận hành, đăng ký, đóng thuế và mang bảng số.
Jedoch muss diese Änderung von einem anerkannten Sachverständigen abgenommen und in der Betriebserlaubnis eingetragen werden.
Tuy nhiên, sự thay đổi này phải được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và ghi trong giấy phép vận hành.
Das Mofa ist betriebserlaubnispflichtig, jedoch zulassungsfrei und somit auch steuerfrei.
Tại Đức, xe máy đạp phải có giấy phép vận hành nhưng không phải đăng ký và vì vậy không phải đóng thuế.
Diese Fahrzeuge sind betriebserlaubnispflichtig, jedoch zulassungsfrei und somit auch steuerfrei.
Tại Đức, các loại xe này phải có giấy phép vận hành nhưng không cần phải đăng ký và không phải đóng thuế.
Abnahme, Betriebsgenehmigung
Nghiệm thu/ Nhận giấy phép vận hành
Betriebserlaubnis /f/VTHK/
[EN] operating permit
[VI] giấy phép vận hành
operating permit /giao thông & vận tải/