TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giới hạn can thiệp

Giới hạn tác động

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

giới hạn can thiệp

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Anh

giới hạn can thiệp

control limit

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

action limit

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Đức

giới hạn can thiệp

Eingriffsgrenze

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bezeichnung für die Eingriffsgrenze in einer Annahmequalitätsregelkarte.

Thuật ngữ dùng cho giới hạn can thiệp ở bảng ĐCCL cho nghiệm thu.

Übergeordneter Begriff für Eingriffs-, Warn- oder Annahmegrenze.

Thuật ngữ phổ quát cho các giới hạn can thiệp, cảnh báo hay chấp nhận.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eingriffsgrenzen

Giới hạn can thiệp

Die Eingriffsgrenzen (OEG und UEG) werdendurch Berechnung festgelegt oder ersatzweisedurch die Toleranzgrenzen definiert.

Giới hạn can thiệp (giới hạn can thiệp trên(GHCTT) và giới hạn can thiệp dưới (GHCTD))được xác định bằng cách thuần tính toán hoặc được định nghĩa từ giới hạn dung sai.

:: Die Eingriffsgrenzen.

:: Giới hạn can thiệp (giới hạn tác động).

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Eingriffsgrenze

[VI] Giới hạn tác động, giới hạn can thiệp

[EN] control limit, action limit