Việt
Giới hạn tác động
giới hạn can thiệp
Anh
control limit
action limit
Đức
Eingriffsgrenze
Bezeichnung für die Eingriffsgrenze in einer Annahmequalitätsregelkarte.
Thuật ngữ dùng cho giới hạn can thiệp ở bảng ĐCCL cho nghiệm thu.
Übergeordneter Begriff für Eingriffs-, Warn- oder Annahmegrenze.
Thuật ngữ phổ quát cho các giới hạn can thiệp, cảnh báo hay chấp nhận.
Eingriffsgrenzen
Giới hạn can thiệp
Die Eingriffsgrenzen (OEG und UEG) werdendurch Berechnung festgelegt oder ersatzweisedurch die Toleranzgrenzen definiert.
Giới hạn can thiệp (giới hạn can thiệp trên(GHCTT) và giới hạn can thiệp dưới (GHCTD))được xác định bằng cách thuần tính toán hoặc được định nghĩa từ giới hạn dung sai.
:: Die Eingriffsgrenzen.
:: Giới hạn can thiệp (giới hạn tác động).
[VI] Giới hạn tác động, giới hạn can thiệp
[EN] control limit, action limit