TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giới hạn tốc độ

giới hạn tốc độ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giới hạn vận tốc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

giới hạn tốc độ

speed limit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

maximum speed

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

V_TẢI speed limit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 limitary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 limitative

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 limiting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 speed limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 speed limitation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 speed restriction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rate limitation

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

giới hạn tốc độ

Tempolimit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Streckenhöchstgeschwindigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Höchstgeschwindigkeit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Drehzahlbegrenzung

Giới hạn tốc độ quay tối đa

Die dabei zulässige Geschwindigkeit und die mögliche Wegstrecke werden vom Fahrzeughersteller vorgegeben, z.B. maximal 80 km/h und 200 km.

Giới hạn tốc độ và quãng đường có thể chuyển động tiếp được quy định bởi hãng sản xuất xe, thí dụ, tối đa 80 km/h và 200 km.

Es werden Drosselventile mit fester oder einstellbarer Engstelle verwendet. Mit einem Drosselventil lässt sich z.B. bei einem Zylinder die Bewegungsgeschwindigkeit des Kolbens verringern oder verändern.

Bao gồm các loại van tiết lưu với tiết diện lưu thông không đổi và tiết diện lưu thông hiệu chỉnh được, sử dụng thí dụ trong việc giảm hay giới hạn tốc độ dịch chuyển của piston trong xi lanh.

Bei Ausfall des Sensors ist kein Motorlauf möglich. Das Signal wird auch für die Leerlaufdrehzahlregelung, die Schubabschaltung und die Drehzahlbegrenzung benötigt.

Nếu không có tín hiệu từ cảm biến này, ECU không thể điều khiển động cơ vận hành được, cũng như không thể điều khiển tốc độ không tải, cắt nhiên liệu khi thả trôi và giới hạn tốc độ tối đa của động cơ.

Als Optionen für Navigationsgeräte stehen Features wie Sprachführung, elektronisches Fahrtenbuch, versenkbare Monitore, Touchscreen oder die Information über das Tempolimit der gerade befahrenen Straße zur Verfügung.

Những chức năng tùy chọn cho các hệ thống dẫn đường có thể được cung cấp là dẫn đường bằng giọng nói, nhật ký hành trình điện tử, màn hình có thể gấp lại, màn hình cảm ứng hoặc các thông tin về giới hạn tốc độ trên lộ trình đang chạy.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rate limitation

giới hạn tốc độ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

speed limit, limitary, limitative, limiting

giới hạn tốc độ

 speed limit, speed limitation, speed restriction

giới hạn tốc độ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tempolimit /nt/V_TẢI/

[EN] speed limit

[VI] giới hạn tốc độ

Streckenhöchstgeschwindigkeit /f/Đ_SẮT/

[EN] speed limit

[VI] giới hạn tốc độ

Höchstgeschwindigkeit /f/Đ_SẮT, ÔTÔ, VTHK, CT_MÁY/

[EN] maximum speed, V_TẢI speed limit

[VI] giới hạn tốc độ, giới hạn vận tốc