TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giữ lâu

đóng hộp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giữ lâu

konservieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Fermentierte Lebensmittel sind gegenüber dem Rohmaterial länger haltbar.

Thực phẩm lên men so với vật liệu thô có thể giữ lâu hơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese sind eigenhärtend, löslich und nicht lagerstabil.

Chất này tự nó hóa biến cứng, hòa tan và không giữ lâu được.

Sie müssen so gestaltet sein, dass die dabei entstehende plastische Seele so lange erhalten bleibt, bis das Spritzgießteil erstarrt ist.

Rãnh dẫn phải được cấu tạo sao cho lõi dẻo bên trong được giữ lâu cho đến khi chi tiết được hóa cứng.

Das Gemisch aus Novolak und Hexa lässt sich nur warm härten und ist für lagerstabile Schnellpressmassen geeignet.

Hỗn hợp nhựa Novolak và hexa chỉ có thể được hóa cứng nóng và thích hợp cho sản phẩm ép nhanh giữ lâu được.

Allerdings istdarauf zu achten, dass POM nicht zu lange auf Schmelztemperatur (ab 240 °C) gehalten wird, denn es kann sich dabei explosionsartig zersetzen.

Tuy nhiên, phải lưu ý rằng POM không được giữ lâu ở nhiệt độ nóng chảy (từ 240°C trởlên), bởi vì trong trường hợp này nó có thể phátnổ khi phân hủy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konservieren /(sw. V.; hat)/

đóng hộp; giữ lâu (thực phẩm);