Việt
đóng hộp
giữ lâu
Đức
konservieren
Fermentierte Lebensmittel sind gegenüber dem Rohmaterial länger haltbar.
Thực phẩm lên men so với vật liệu thô có thể giữ lâu hơn.
Diese sind eigenhärtend, löslich und nicht lagerstabil.
Chất này tự nó hóa biến cứng, hòa tan và không giữ lâu được.
Sie müssen so gestaltet sein, dass die dabei entstehende plastische Seele so lange erhalten bleibt, bis das Spritzgießteil erstarrt ist.
Rãnh dẫn phải được cấu tạo sao cho lõi dẻo bên trong được giữ lâu cho đến khi chi tiết được hóa cứng.
Das Gemisch aus Novolak und Hexa lässt sich nur warm härten und ist für lagerstabile Schnellpressmassen geeignet.
Hỗn hợp nhựa Novolak và hexa chỉ có thể được hóa cứng nóng và thích hợp cho sản phẩm ép nhanh giữ lâu được.
Allerdings istdarauf zu achten, dass POM nicht zu lange auf Schmelztemperatur (ab 240 °C) gehalten wird, denn es kann sich dabei explosionsartig zersetzen.
Tuy nhiên, phải lưu ý rằng POM không được giữ lâu ở nhiệt độ nóng chảy (từ 240°C trởlên), bởi vì trong trường hợp này nó có thể phátnổ khi phân hủy.
konservieren /(sw. V.; hat)/
đóng hộp; giữ lâu (thực phẩm);