Việt
giữ luôn
Anh
retain
retaining
So ist es beispielsweise unnötig, immer eine 100 %-ige Sauerstoffsättigung (maximal mögliche Sauerstoffkonzentration unter den jeweiligen Betriebsbedingungen) des Nährmediums anzustreben, da das Wachstum der meisten Mikroorganismen erst unterhalb einer zellartbedingten kritischen Sauerstoffkonzentration zunehmend geringer wird (Tabelle 1).
Như vậy, thí dụ oxy không cần phải giữ luôn luôn độ bão hòa 100% (nồng độ oxy tối đa trong điều kiện hoạt động) trong môi trường dinh dưỡng, vì sự phát triển của phần lớn các vi sinh vật sẽ giảm mạnh chỉ khi nào lượng oxy nằm dưới nồng độ nguy kịch và điều này còn tùy thuộc vào loại vi sinh vật (Bảng 1).
retain, retaining
retain /xây dựng/