TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gia công ép

Ép

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

gia công ép

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Anh

gia công ép

presses

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Đức

gia công ép

Pressen

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vorteile gegenüber stranggepressten Bauteilen:

Ưu điểm của IHPF so với phương pháp gia công ép đùn thanh dài:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

370 Herstellen von Formteilen durch Pressen

370 Sản xuất các chi tiết định hình bằng gia công ép

8 Herstellen von Formteilen durch Pressen

8 Sản xuất các chi tiết định hình bằng gia công ép

PF-Formmassen werden durch Pressen, Spritzpressen oder Spritzgießen verarbeitet.

Phôi liệu PF (nguyên liệu để ép khuôn) được gia công ép, đúc ép chuyển hoặc đúc phun.

sehr schnelle und hohe Vorwärmung, gleichzeitiges Dosieren, Tablettieren und Einfüllen ins Werkzeug

Gia nhiệt trước rất nhanh và cao, định liều lượng cùng lúc với gia công ép bánh và điền đầy khuôn

Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Pressen

[EN] presses

[VI] Ép, gia công ép (nén)