Việt
gia công chính xác
gia công tinh
hoàn thiện
Anh
Fine machining
precision machining
Đức
Feinbearbeitung
Zur Endbearbeitung genügt deshalb eine Feinbearbeitung der Lauffläche.
Do đó ở công đoạn cuối chỉ cần gia công chính xác mặt trượt là đủ.
Dabei werden Flächen von Bauteilen so fein bearbeitet, dass sie in der Regel ohne zusätzliche Dichtungen ausreichend abdichten, z.B. Zahnradölpumpenflächen.
Qua phương pháp này, các bề mặt của chi tiết thông thường được gia công chính xác đến độ không cần đệm kín bổ sung mà vẫn thực hiện đủ chức năng bít kín, thí dụ như các bề mặt của máy bơm dầu bằng bánh răng.
Feinbearbeitung Läppen, Honen
Gia công chính xác (gia công tinh), miết bóng, mài mịn (mài khôn)
Die Dichtigkeit eines Kunststofffensterswird von der exakten Verarbeitung bestimmt.
Độ kín của cửa sổ chất dẻo tùy thuộc vàosự gia công chính xác.
Die genaue Verarbeitungstemperatur ist den Herstellerunterlagen zu entnehmen (siehe auch Suchmaschine im Internet).
Nhiệt độ gia công chính xác phải được điều chỉnh theo tài liệu của nhà sản xuất (cũng cóthể nhờ chương trình tìm kiếm trên internet).
gia công tinh, gia công chính xác
[VI] gia công chính xác
[EN] Fine machining
[VI] gia công tinh, gia công chính xác, hoàn thiện