Việt
giai đoạn cố định
Anh
fixed period
In der stationären Phase sind die Zellen durch die Nutzung von eingelagerten Reservestoffen meist noch lebensfä- hig und produzieren möglicherweise unter diesen Stressbedingungen je nach Art interessante Sekundärstoffwechselprodukte wie beispielsweise Antibiotika (Seite 70).
Trong giai đoạn cố định còn rất nhiều tế bào, nhờ tận dụng vật liệu dự trữ còn dư nên vẫn tồn tại và tùy loài có thể trong điều kiện căng thẳng sản xuất các chất chuyển hóa bậc hai đặc biệt, chẳng hạn như thuốc kháng sinh (trang 70).
fixed period /toán & tin/