TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gian giữa

gian giữa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
gian giữa .

gian giữa .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gian giữa .

Langhaus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellzyklus. Die Zeit zwischen zwei Zellteilungen bezeichnet man als Interphase (Zwischenphase).

Chu kỳ tế bào.Thời gian giữa hai phân bào được gọi là pha giữa(Interphase, giai đoạn giữa).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er ist der Raum zwischen den beiden Totpunkten OT und UT des Kolbens.

Là khoảng không gian giữa điểm chết trên và điểm chết dưới của piston.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für die Liebe ist die Zeit zwischen acht und zehn Uhr abends vorgesehen.

Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They make love between eight and ten at night.

Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Scheibenzwischenraum

Khoảng không gian giữa các tấm kính

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Langhaus /n -es, -häuser/

gian giữa (trong nhà thờ).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gian giữa

(trong nhà thờ) Kirchenschiff n