Việt
gian trước
Anh
forehall
Đức
Vordergebäude
Bei der Einparkhilfe kann durch Verwendung von z.B. 4 ... 6 Sensoren im Stoßfänger eines Pkws der Raum vor bzw. hinter dem Fahrzeug im Abstand von ca. 0,25 m ... 1,5 m überwacht werden.
Để thực hiện việc hỗ trợ đỗ xe, 4 đến 6 cảm biến được sử dụng ở thanh cản của ô tô cá nhân để có thể giám sát được khoảng không gian trước và sau xe từ 0,25 m đến 1,5 m.
Diese Menschen haben im Leben kein Glück, und sie ahnen, daß ihre Fehleinschätzungen, ihre falschen Handlungen und ihr Pech alle schon in der vorigen Zeitschleife vor- gekommen sind.
Đó là những người không có cuộc đời may mắn, và họ cảm thấy những phán đoán và hành động sai lầm của mình, thảy đều đã từng xảy ra trong một vòng thời gian trước.
These are the people with unhappy lives, and they sense that their misjudgments and wrong deeds and bad luck have all taken place in the previous loop of time.
Ebenso ist gegen etwaigem Regen oder direkte Sonneneinstrahlung vor und bei den Beschichtungsarbeiten vorzubeugen.
Tương tự, cần phải có biện pháp đề phòng mưa, ánh nắng mặt trời trực tiếp trong thời gian trước và trong khi gia công phủ bọc.
forehall /xây dựng/
Vordergebäude n