Việt
giao tử
noãn cầu
giao tử cái
Anh
gamete
zygosphere
oogamete
Đức
Gamet
Keimzelle
Geschlechtszelle
Sensibilisierung der Atemwege, Keimzellmutagenität, Karzinogenität, Reproduktionstoxizität, Spezifische Zielorgan-Toxizität (einmalige Exposition), Spezifische ZielorganToxizität (wiederholte Exposition), Aspirationsgefahr
Gây dị ứng đường hô hấp, gây đột biến giao tử (tế bào sinh sản hữu tính), gây ung thư, độc tính đối với hệ sinh sản (qua một lần phơi nhiễm), độc tính đặc biệt với cơ quan nhất định (qua phơi nhiễm nhiều lần), nguy cơ lọt vào đường hô hấp khi nuốt
Von den vier dabei entstehenden haploiden Sporen besitzen jeweils zwei den Paarungstyp a bzw. a (Bild 2).
Trong mỗi bốn bào tử đơn bội (haploid) thể hiện hai giống giao tử a và α (Hình 2).
Die Sporen keimen anschließend zu den haploiden Hefezellen Typ a und a aus. Treffen beide Zelltypen zusammen, können sie geschlechtlich (sexuell) zu Hefezellen verschmelzen, die dann wieder diploid sind.
Sau đó các bào tử phát triển thành tế bào men đơn bội với dạng a và α. Nếu hai giao tử avà α gặp nhau thì chúng sẽ kết hợp giới tính thành tế bào men nhị bội.
Keimzelle /die/
(Biol ) giao tử (Gamet);
Geschlechtszelle /die/
giao tử (Gamet);
Gamet /[ga'me:t], der; -en, -en (Biol.)/
giao tử (Geschlechtszelle);
Tế bào sinh dục thành thục (trứng hay tinh trùng), đơn bội, kết hợp với giao tử khác của giới tính đối lập để tạo thành hợp tử lưỡng bội; đó là một sự kết hợp cần thiết cho sinh sản hữu tính thực.
Giao tử
Gamete
Gamete /SINH HỌC/
gamete, zygosphere /y học/
[DE] Gamet
[EN] gamete
[VI] giao tử
noãn cầu,giao tử cái
[DE] oogamete
[EN] oogamete
[VI] noãn cầu, giao tử cái