TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

glucose

Glucose

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

glucose

Glucose

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

glucose

Glukose

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Traubenzucker

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Glucose

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Dextrose

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Glukose-Isomerase

Glucose-Isomerase

Glukosekonzentration.

Nồng độ glucose.

In einem weiteren Schritt wird Glukose durch das Enzym Glukose-Isomerase in die wesentlich sü- ßere Fruktose umgewandelt (Bild 3).

Trong một bước xa hơn, glucose được thay đổi nhờ enzyme isomerase glucose thành fructose, có vị ngọt hơn (Hình 3).

Menschliches Blut enthält im Schnitt 1 g/L Glukose (Blutzucker).

Máu của con người chứa trung bình 1g/l glucose (đường huyết).

Laktose (Milchzucker) ist aus Glukose und Galaktose aufgebaut.

Lactose (đường sữa) được cấu tạo từ phân tử glucose và galactose.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dextrose /[deks'tro:zo], die; - (Biol., Chemie)/

glucose (Traubenzucker);

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Traubenzucker,Glucose

[EN] glucose

[VI] (đường) glucose

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Glukose

[EN] Glucose

[VI] Glucose (đường)