Việt
hà bá
thủy thần
Đức
Wassernixe
Flußgott
Meergott
Nix
Wassermann
Wassernixe /f -n/
thủy thần, hà bá; Wasser
Meergott /der/
hà bá;
Nix /der; -es, -e (germ. Myth.)/
thủy thần; hà bá (Wassergeist);
Wassermann /der (PL ...männer)/
(Myth ) hà bá; thủy thần;
Wassernixe /die/
thủy thần; hà bá (Nixe);
Hà Bá
Tên vị thần coi dưới sông. Phùng Di chuyên việc trị thủy, ngày tháng tám sang sông bị chết chìm, trời phong làm hà bá. Kêu xin hà bá giúp cho cùng. Nhị Ðộ Mai
- d. Thần sông, trong truyện thần thoại. Đất có thổ công, sông có hà bá (tng.).
Flußgott m hà chính Tyrannei f, Gewaltherschaft