Việt
hàm lượng cao
Anh
high grade
Kohlendioxid in großen Mengen ist für eine Klimaveränderung mitverantwortlich (Treibhauseffekt).
Carbon dioxide với hàm lượng cao là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi khí hậu (hiệu ứng nhà kính).
Die positive Platte (MH) besteht aus einer Metalllegierung eines Metallgemisches mit hohem Gehalt an Elementen der Gruppe der „Seltenen Erden“ (auch als Seltenerdmetalle bezeichnet), z.B. Lanthan, Cer und Neodym.
Tấm dương cực (MH) làm bằng hợp kim có hàm lượng cao các thành phần của nhóm “đất hiếm” (còn được gọi là kim loại đất hiếm), chẳng hạn như lanthan, ceri và neodymi.
mindestens 1 Legierungselement liegt über dem Grenzwert nach Tabelle 1, Seite 31
Ít nhất một nguyên tố hợp kim có hàm lượng cao hơn giới hạn ghi trong Bảng 1, trang 31
Unter Nichteisenmetallen (kurz NE-Metalle) versteht man alle Reinmetalle mit Ausnahme des Eisens und Legierungen, bei denen Eisen nicht den größten Einzelgehalt darstellt.
Kim loại màu (kim loại phi sắt) là tất cả các kim loại ở dạng ròng, ngoại trừ sắt và các hợp kim, trong đó sắt không phải là thành phần có hàm lượng cao nhất.
high grade /hóa học & vật liệu/