TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàm lượng cao

hàm lượng cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hàm lượng cao

 high grade

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kohlendioxid in großen Mengen ist für eine Klimaveränderung mitverantwortlich (Treibhauseffekt).

Carbon dioxide với hàm lượng cao là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi khí hậu (hiệu ứng nhà kính).

Die positive Platte (MH) besteht aus einer Metalllegierung eines Metallgemisches mit hohem Gehalt an Elementen der Gruppe der „Seltenen Erden“ (auch als Seltenerdmetalle bezeichnet), z.B. Lanthan, Cer und Neodym.

Tấm dương cực (MH) làm bằng hợp kim có hàm lượng cao các thành phần của nhóm “đất hiếm” (còn được gọi là kim loại đất hiếm), chẳng hạn như lanthan, ceri và neodymi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

mindestens 1 Legierungselement liegt über dem Grenzwert nach Tabelle 1, Seite 31

Ít nhất một nguyên tố hợp kim có hàm lượng cao hơn giới hạn ghi trong Bảng 1, trang 31

Unter Nichteisenmetallen (kurz NE-Metalle) versteht man alle Reinmetalle mit Ausnahme des Eisens und Legierungen, bei denen Eisen nicht den größten Einzelgehalt darstellt.

Kim loại màu (kim loại phi sắt) là tất cả các kim loại ở dạng ròng, ngoại trừ sắt và các hợp kim, trong đó sắt không phải là thành phần có hàm lượng cao nhất.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 high grade /hóa học & vật liệu/

hàm lượng cao