Việt
hàn nhiệt
Anh
heat welding
thermic welding
Đức
Hitzeverschweißen
Brände und Explosionen die durch Zündquellen (Funken, Schweißbrenner, Reibungswärme) oder chemische Reaktionen ausgelöst werden.
Do cháy và nổ bởi các tia lửa (từ sóng vô tuyến, mỏ hàn, nhiệt ma sát) hay từ phản ứng hóa học
Wärmekontaktschweißverfahren
Phương pháp hàn nhiệt tiếp xúc
Ein abgewandeltes Verfahren ist das mit dauerhaft beheizten Heizelementen arbeitende Wärmekontaktschweißverfahren (Bild 2).
Một phương pháp cải tiến khác là hàn nhiệt tiếp xúc (Hình 2) với phần tử nung được gia nhiệt liên tục.
Das Wärmeimpulsschweißen wird vor allem in der Verpackungsindustrie zum Verschließen von Beuteln oder Tüten (meist aus PE) verwendet.
Hàn nhiệt xung điện được sử dụng hầu hếttrong kỹ nghệ bao bì để đóng kín bao hoặctúi (thông thường bằng chất PE).
Hitzeverschweißen /nt/B_BÌ/
[EN] heat welding
[VI] hàn nhiệt
heat welding, thermic welding