TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hán

hán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

hán

roll welding sự

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

hán

chinesisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zu dieser Anpassung gehört eine Resistenz gegenüber den Schädlingen im Anbaugebiet (Unkräuter, Insekten, Pilze, Bakterien, Viren) bei Bedarf gegenüber Trockenheit oder auch gegenüber Überflutung.

Sự thích ứng này bao gồm việc kháng sâu bệnh trong khu vực đang phát triển (cỏ dại, côn trùng, nấm, vi khuẩn, virus), khi cần thiết chống hạn hán hay chống lụt.

Einer klimatisch bedingten weiter zunehmenden Trockenheit versuchte man vor etwa 40 Jahren mit dem Bau zahlreicher Tiefbrunnen zu begegnen, was mit Mitteln aus der Entwicklungszusammenarbeit finanziert wurde.

Cách đây khoảng 40 năm, để đối phó với hạn hán ngày càng tăng do ảnh hưởng của khí hậu, người ta cố gắng đào thật nhiều giếng sâu, một dự án được tài trợ từ các nguồn hợp tác phát triển.

Täglich erreichen uns neue Meldungen über Umweltschäden: Klimawandel, Treibhauseffekt, Waldschäden, Waldsterben, Regenwaldzerstörung, Dürrekatastrophen, saurer Regen, belastete Lebensmittel, verschmutztes Wasser, Trinkwassernotstand, Unfälle mit Chemikalien u.a. Andererseits sind unsere Flüsse in den letzten Jahren ständig sauberer geworden und die Luftverschmutzung ist stellenweise deutlich zurückgegangen.

Hằng ngày chúng ta nhận được những báo cáo mới về những tổn hại môi trường: biến đổi khí hậu, hiệu ứng nhà kính, tổn thất rừng, cây rừng chết vì ô nhiễm, sự phá hủy rừng mưa, nạn hạn hán, mưa acid, thực phẩm ô nhiễm, nước bẩn, tình trạng thiếu nước uống trầm trọng, tai nạn hóa chất v.v. Mặt khác, trong những năm sau này, các con sông của chúng ta ngày càng sạch hơn và ô nhiễm không khí ở vài nơi đã giảm đáng kể.

Từ điển Tầm Nguyên

Hán

Tên một triều đại ở Trung Quốc. Lưu Bang Hán Cao Tổ diệt nhà Tần, lấy được thiên hạ, đặt quốc hiệu là Hán, đóng đô ở Trường An, truyền 12 đời vua rồi thì bị Vương Mãnh soán nghịch. Ðó là Tiền Hán, hoặc gọi là Tây Hán. Quan võ trung hưng dơì đô ra Lạc Dương truyền 12 triều vua, rồi nhường ngôi cho Ngụy. Chiêu Liệt Ðế Lưu Bị lên ngôi ở đất thục sử gọi là cuối nhà Hán hay thục Hán. Mạt: cuối, rốt. Gặp cơn Hán mạt đã đành phôi pha. Lục Vân Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hán

chinesisch (a); chữ hán chinesische

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

roll welding sự

hán