Việt
Hão
rỗng tuếch
không có nội dung
vô nghĩa
Đức
hohl
Er hat Besso einmal gestanden, er habe gehofft, daß Mileva wenigstens den Haushalt machen würde, aber daraus ist nichts geworden.
Có lần anh thú thực với Beso rằng anh đã hy vọng ít ra Mileva cũng lo chuyện nhà, nhưng chỉ là hy vọng hão.
He once admitted to Besso that he had hoped Mileva would at least do the housework, but it hasn’t worked out that way.
hohl /[ho:l] (Adj.)/
(abwertend) rỗng tuếch; không có nội dung; vô nghĩa; hão;
hão
- t. Không được việc gì cả vì không thiết thực, không có cơ sở thực tế. Sĩ diện hão. Chuyện hão. Hứa hão*.
vô ích, lo hão, tiếc hão, hão huyền.