Việt
thép hình đặc biệt
dị hình
hình đặc biệt
Anh
special shape
Schwemmzinn auf die zu bearbeitende Oberfläche mit Hilfe einer offenen Flamme auftragen und glätten, z.B. mit einem in Bienenwachs eingetauchten speziell geformten Holzstück (Lötholz).
Quét thiếc sa khoáng lên trên bề mặt cần mạ với lửa ngọn và làm láng, thí dụ với miếng gỗ (cho hàn vảy) được tạo hình đặc biệt và được ngâm trong sáp ong.
Eine besondere Bauart einer Abzugeinrichtung ist der Corrugator (Bild 4 und Bild 1 Seite 462).
Một loại cấu hình đặc biệt của thiết bị kéo là thiết bị tạo sóng (corrugator, Hình 4, và Hình 1 trang 462),
thép hình đặc biệt, dị hình, hình đặc biệt