TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hình dạng của vật thể

hình dạng của vật thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hình dạng của vật thể

Gestalt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Lehren sind Prüfmittel, die ein Maß oder die Form bzw. auch ein Maß und die Form des Prüfgegenstandes verkörpern.

Dưỡng kiểm là phương tiện kiểm tra biểu thị cho một kích thước hoặc hình dạng hoặc cả kích thước và hình dạng của vật thể được kiểm tra.

Nachdem der Gasdruck die Form durch Verdrängen der plastischen Materialseele gefüllt hat (Bild 2), bleibt der Gasdruck bis zur Formstabilität erhalten.

Sau khi áp suất khí định dạng sản phẩmbằng cách đẩy chiếm chỗ khối nhựa chảydẻo được phun vào trước đó (Hình 2), ápsuất khí vẫn giữ không đổi cho đến khi đạtđược sự ổn định hình dạng của vật thể.

Die Naturwissenschaft Physik leitet sich ab von dem griechischen Wort „physis" - der Körper. Sie beschäftigt sich mit den Eigenschaften unbelebter Körper und den Vorgängen, die die Lage, den Zustand oder die Form von Körpern verändern.

Môn khoa học tự nhiên vật lý có nguồ'n gốc từ tiếng Hy Lạp "physis" - nghĩa là vật thể.Môn vật lý nghiên cứu những tính chất của các vật thể vô tri và những quá trình làm thayđổi vị trí, trạng thái hay hình dạng của vật thể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Trennen wird die Form eines festen Körpers geändert (Bild 2).

Với phương pháp tách, hình dạng của vật thể rắn được thay đổi (Hình 2).

Die Form eines festen Körpers (Rohling) wird durch plastisches Umformen verändert (Bild 1) wie

Hình dạng của vật thể rắn (phôi) được thay đổi qua biến dạng dẻo (Hình 1) như:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gestalt annehmen/gewinnen

thành hình, trở thành hiện thực

einer Sache Gestalt geben/ver- leihen

làm thành hình, làm rõ nét

in

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gestalt /[go'Jtalt], die; -, -en/

(PI selten) hình dạng của vật thể;

thành hình, trở thành hiện thực : Gestalt annehmen/gewinnen làm thành hình, làm rõ nét : einer Sache Gestalt geben/ver- leihen : in