Việt
hình dạng của vật thể
Đức
Gestalt
Lehren sind Prüfmittel, die ein Maß oder die Form bzw. auch ein Maß und die Form des Prüfgegenstandes verkörpern.
Dưỡng kiểm là phương tiện kiểm tra biểu thị cho một kích thước hoặc hình dạng hoặc cả kích thước và hình dạng của vật thể được kiểm tra.
Nachdem der Gasdruck die Form durch Verdrängen der plastischen Materialseele gefüllt hat (Bild 2), bleibt der Gasdruck bis zur Formstabilität erhalten.
Sau khi áp suất khí định dạng sản phẩmbằng cách đẩy chiếm chỗ khối nhựa chảydẻo được phun vào trước đó (Hình 2), ápsuất khí vẫn giữ không đổi cho đến khi đạtđược sự ổn định hình dạng của vật thể.
Die Naturwissenschaft Physik leitet sich ab von dem griechischen Wort „physis" - der Körper. Sie beschäftigt sich mit den Eigenschaften unbelebter Körper und den Vorgängen, die die Lage, den Zustand oder die Form von Körpern verändern.
Môn khoa học tự nhiên vật lý có nguồ'n gốc từ tiếng Hy Lạp "physis" - nghĩa là vật thể.Môn vật lý nghiên cứu những tính chất của các vật thể vô tri và những quá trình làm thayđổi vị trí, trạng thái hay hình dạng của vật thể.
Beim Trennen wird die Form eines festen Körpers geändert (Bild 2).
Với phương pháp tách, hình dạng của vật thể rắn được thay đổi (Hình 2).
Die Form eines festen Körpers (Rohling) wird durch plastisches Umformen verändert (Bild 1) wie
Hình dạng của vật thể rắn (phôi) được thay đổi qua biến dạng dẻo (Hình 1) như:
Gestalt annehmen/gewinnen
thành hình, trở thành hiện thực
einer Sache Gestalt geben/ver- leihen
làm thành hình, làm rõ nét
in
Gestalt /[go'Jtalt], die; -, -en/
(PI selten) hình dạng của vật thể;
thành hình, trở thành hiện thực : Gestalt annehmen/gewinnen làm thành hình, làm rõ nét : einer Sache Gestalt geben/ver- leihen : in