TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hình móng

hình móng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biên dạng chữ U

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hình móng

unguiform

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

channel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hình móng

unguiform

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

U-Profil

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Spannungserzeugung mit Klauenpolläufer

Nguyên lý tạo điện áp với rotor có cực hình móng

In Kraftfahrzeugen finden fast ausschließlich Drehstromgeneratoren mit Klauenpolläufer (Bild 1) in Kompaktbauweise Anwendung.

Các xe cơ giới hầu hết chỉ sử dụng máy phát điện ba pha có kết cấu nhỏ gọn với rotor hình móng (Hình 1).

v 12 poligem rotierendem Klauenpolläufer mit Erregerwicklung zur Erzeugung des Magnetfeldes sowie Schleifringen und Kohlebürsten zur Stromzuführung

Rotor có 12 cực hình móng và cuộn dây kích từ để sinh ra từ trường. Điện được cung cấp qua bộ cổ góp và chổi than.

Spannungserzeugung mit Klauenpolläufer Anstelle eines Magneten mit einem Nord- und einem Südpol wird ein Klauenpolläufer mit 6 Nord- und 6 Südpolen (Bild 2, S. 624) verwendet.

Thay vì chỉ với một cực bắc và một cực nam, rotor cực hình móng dùng đến 6 cực bắc và 6 cực nam (Hình 2, trang 624).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

U-Profil /nt/XD/

[EN] channel

[VI] biên dạng chữ U, hình móng

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

hình móng

[DE] unguiform

[EN] unguiform

[VI] hình móng