Việt
dạng sợi
hình sợi
Đức
fadenahnlich
Im festen Zustand werdendie Fadenmoleküle (R) von Thermoplaste durch Nebenvalenzkräfte (rote Doppelpfeile) (R) zusammen gehalten (Bild 2). Fester Zustand eines Kunststoffes
Ở trạng thái rắn,các đại phân tử hình sợi (C) của nhựa nhiệt dẻo được giữ chặt với nhau bởi các lực hóa trị phụ (mũi tên kép màuđỏ) (R) (Hình 2). (R)
Schimmelpilze, wie z. B. die Pinselschimmelart Penicillium chrysogenum als Penicillinproduktionsorganismus und die vielen Gießkannenschimmelarten bilden mehrzellige Zellfäden aus, die sogenannten Hyphen.
Nấm mốc. Thí dụ như Penicillium (Penicillium chrysogenum) được dùng làm nguyên liệu để sản xuất penicillium và nhiều loài aspergillus (nấm mốc bình tưới nước). Aspergillus tạo ra các đa bào hình sợi gọi là nấm hình sợi (hyphen).
Bevorzugt sind kugelige (globuläre) Strukturen, z.B. bei vielen Enzymen, oder faserförmige (fibrilläre), z.B. bei den Faserproteinen.
Ưu tiên là cơ cấu có dạng hình cầu, thí dụ như nhiều loại enzyme hay hình sợi ở protein sợi.
Als Hyphen werden die fadenförmigen Zellen bezeichnet, die sich in der Regel stark verzweigen und dann in ihrer Gesamtheit das häufig mit bloßem Auge sichtbare watteartige Myzel (Fadengeflecht) bilden.
Sợi nấm là tế bào có dạng hình sợi, bình thường chúng chia ra thành nhiều nhánh và với mắt thường người ta có thể thấy chúng là một thể chất như bông gòn gọi là thể mạng sợi (mycelium).
Wachsen die Hyphen zu einem dichten, watteartigen Geflecht zusammen, spricht man von einem Myzel (Fadengeflecht), das dann bei entsprechender Größe mit bloßem Auge auf Oberflächen sichtbar ist.
Nếu các nấm hình sợi này phát triển thành một mạng lưới dày như bông gòn thì người ta gọi chúng là thể mạng sợi (mycel) và với một độ lớn nhất định, người ta có thể thấy chúng bằng mắt thường.
fadenahnlich /a/
dạng sợi, hình sợi; -