Việt
hình xoắn ốc
Anh
spiral
Die Erbsubstanz und das Kapsid bilden zusammen das Nukleokapsid, das abhängig von der strukturstabilisierenden Anordnung der Kapsomere schraubenförmig (helikal) oder häufiger kubisch, beispielsweise als 20-Seiten-Kubus, organisiert sein kann (Bild 1, vorhergehende Seite).
Vật chất di truyền và capsid hợp chung lại thành nucleotidecapsid. Tùy thuộc vào cách sắp xếp cấu trúc của capsomer, nucleotidecapsid có thể có dạng hình xoắn ốc (helical) hay thường thường là hình khối, thí dụ hình khối với 20 mặt (Hình 1, trang trước).
Durch die schraubenförmig mit Durchbrüchen versehenen Rotorstege wird das Material in Längs- und Umfangsrichtung und durch den Walzenspalt bzw. Arbeitsspalt, transportiert.
Qua các khe hở có hình xoắn ốc của sống cánh quạt tương tự khe hở của các trục lăn cán, còn được gọi là khe hở gia công, vật liệu được vận chuyển theo hướng dọc và theo vòng chu vi.
Um ein Steuerdiagramm zu zeichnen trägt man die Öffnungswinkel des Einlass und Auslassventils in Grad der Kurbelwinkel in ein Spiral oder Kreisdia gramm ein (Bild 2).
Để vẽ đồ thị pha người ta điền góc mở của xú páp nạp và xú páp thải theo độ của góc trục khuỷu vào một biểu đồ hình xoắn ốc hay hình tròn (Hình 2).
Spiraldichtungen
Đệm kín hình xoắn ốc