TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hơi nước ngưng tụ

hơi nước ngưng tụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hơi nước ngưng tụ

Kondensat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Sperrflüssigkeit dient im Allgemeinen steriles Dampfkondensat, das mit Sterilluft beaufschlagt wird, um den notwendigen Druck zu erzeugen.

Chất lỏng này thường dùng là hơi nước ngưng tụ vô trùng, được thêm không khí vô trùng để tăng áp suất cần thiết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Ausblasen mit Druckluft ist wegen der Kondensflüssigkeit nicht immer zu empfehlen.

Do có vấn đề hơi nước ngưng tụ nên không phải lúc nào cũng thổi sạch khuôn bằng không khí nén.

Im Scheibenzwi-schenraum befindet sich trockene Luft, dieseverhindert ein Beschlagen der Scheibeninnen-seiten.

Khoảng không gian giữa các tấm kính là không khí khô, giúp ngăn chặn hơi nước ngưng tụ ở mặt trong của tấm kính.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Am Verdampfer wird die Luft abgekühlt, das in ihr enthaltene Wasser kondensiert und fällt aus.

Không khí được làm lạnh tại bộ hóa hơi, nước ngưng tụ được thải ra ngoài theo ống dẫn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kondensierender Wasserdampf

Hơi nước ngưng tụ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kondensat /[kondcn'za:t], das; -[e]s, -e (Physik)/

hơi nước ngưng tụ;