Việt
hơi nước ngưng tụ
Đức
Kondensat
Als Sperrflüssigkeit dient im Allgemeinen steriles Dampfkondensat, das mit Sterilluft beaufschlagt wird, um den notwendigen Druck zu erzeugen.
Chất lỏng này thường dùng là hơi nước ngưng tụ vô trùng, được thêm không khí vô trùng để tăng áp suất cần thiết.
Ein Ausblasen mit Druckluft ist wegen der Kondensflüssigkeit nicht immer zu empfehlen.
Do có vấn đề hơi nước ngưng tụ nên không phải lúc nào cũng thổi sạch khuôn bằng không khí nén.
Im Scheibenzwi-schenraum befindet sich trockene Luft, dieseverhindert ein Beschlagen der Scheibeninnen-seiten.
Khoảng không gian giữa các tấm kính là không khí khô, giúp ngăn chặn hơi nước ngưng tụ ở mặt trong của tấm kính.
Am Verdampfer wird die Luft abgekühlt, das in ihr enthaltene Wasser kondensiert und fällt aus.
Không khí được làm lạnh tại bộ hóa hơi, nước ngưng tụ được thải ra ngoài theo ống dẫn.
Kondensierender Wasserdampf
Hơi nước ngưng tụ
Kondensat /[kondcn'za:t], das; -[e]s, -e (Physik)/
hơi nước ngưng tụ;