TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hướng ngược lại

hướng ngược lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hướng ngược lại

Gegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Ottomotor bleibt abgeschaltet und MG1 dreht sich in entgegengesetzte Richtung, ohne elektrische Energie zu erzeugen.

Động cơ Otto được tắt và MG1 quay theo hướng ngược lại, không sản xuất năng lượng điện.

Wird der Kondensator kurzgeschlossen, fließt in entgegengesetzter Richtung ein Entladestrom (Bild 3).

Nếu tụ điện được nối tắt, một dòng phóng điện sẽ chạy theo hướng ngược lại (Hình 3).

Dioden lassen den Strom nur in einer Richtung durch und sperren ihn in der Gegenrichtung.

Điôt chỉ mở cho dòng điện chạy theo một chiều và đóng dòng điện theo hướng ngược lại.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In die entgegengesetzte Richtung erlauben sie einen ungehinderten Abfluss der Druckluft durch das Rückschlagventil.

Ở hướng ngược lại, chúng cho phép khínén thoát ra không bị cản trở qua vanáp lực ngược.

Drosselrückschlagventile geben die Druckluft in eine Richtung „gedrosselt" frei und sperren den Durchfluss in die Gegenrichtung (Bild 1).

Van tiết lưu tác động một chiều cho dòng khí nén đi tự do vào hướng "bị tiết lưu" và ngăn chặn dòng đi vào hướng ngược lại (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gegen /.kurs, der/

hướng (chuyển động) ngược lại;