Việt
hướng ngược lại
Đức
Gegen
Der Ottomotor bleibt abgeschaltet und MG1 dreht sich in entgegengesetzte Richtung, ohne elektrische Energie zu erzeugen.
Động cơ Otto được tắt và MG1 quay theo hướng ngược lại, không sản xuất năng lượng điện.
Wird der Kondensator kurzgeschlossen, fließt in entgegengesetzter Richtung ein Entladestrom (Bild 3).
Nếu tụ điện được nối tắt, một dòng phóng điện sẽ chạy theo hướng ngược lại (Hình 3).
Dioden lassen den Strom nur in einer Richtung durch und sperren ihn in der Gegenrichtung.
Điôt chỉ mở cho dòng điện chạy theo một chiều và đóng dòng điện theo hướng ngược lại.
In die entgegengesetzte Richtung erlauben sie einen ungehinderten Abfluss der Druckluft durch das Rückschlagventil.
Ở hướng ngược lại, chúng cho phép khínén thoát ra không bị cản trở qua vanáp lực ngược.
Drosselrückschlagventile geben die Druckluft in eine Richtung „gedrosselt" frei und sperren den Durchfluss in die Gegenrichtung (Bild 1).
Van tiết lưu tác động một chiều cho dòng khí nén đi tự do vào hướng "bị tiết lưu" và ngăn chặn dòng đi vào hướng ngược lại (Hình 1).
Gegen /.kurs, der/
hướng (chuyển động) ngược lại;