Việt
hướng bên
Anh
lateral
Bei bestimmten Bauformen ist das konische Rohr durch ein zylindrisches Doppelrohr (inneres Führungsrohr des Schwebekörpers mit in Strömungsrichtung erweiterten Schlitzen) ersetzt.
Ở một số dạng thiết kế nhất định thì ống đo hình nón được thay thế bằng một ống đôi hình trụ (ống dẫn hướng bên trong của phao nổi với các khe được mở rộng nằm theo hướng dòng chảy).
Für Kraftkomponenten parallel zurHauptführungsebene sind seitliche Führungs-flächen vorhanden.
Đối với các thành phần lực song song với bề mặt dẫn hướng chính thì có mặt dẫn hướng bên hông.
Die Nachdruckphase beeinflusst die Kristallbildung und Schwindung und nimmt Einfluss auf die Orientierung im Inneren des Formteiles.
Giai đoạn nén bổ sung ảnh hưởng đến việc hình thành tinh thể, sự co rút và cũng ảnh hưởng đến việc định hướng bên trong của chi tiết đúc phun.