Việt
hấp thụ ẩm
Anh
moisture absorption
water adsorption
Der natürliche Prozess der Feuchtigkeitsaufnahme bis zum Sättigungszustand läuft sehr langsam ab.
Quá trình tự nhiên của sự hấp thụ ẩm đến trạng thái bão hòa xảy ra rất chậm.
Durch die Feuchtigkeitsaufnahme sinken Festigkeit und Steifigkeit des Materials und die Zähigkeit steigt deutlich an.
Qua sự hấp thụ ẩm, độ bền và độ cứng chắc của vật liệu giảm và độ dai tăng rõ rệt.
Gleichzeitig ändern sich durch die mit der Feuchtigkeitsaufnahme einhergehende Quellung auch die Maße der Bauteile.
Đồng thời kích thước của chi tiết cũng thay đổi do hấp thụ ẩm và cũng vì vậy mà phồng lên.
Bei größeren Bauteilwandstärken kann das bis zu mehreren Monaten dauern.
Đối với các chi tiết có lớp vỏ dày đáng kể thì quá rình hấp thụ ẩm có thể kéo dài đến nhiều tháng để đạt được trạng thái bão hòa.
Bei neuen Anlagen ist es möglich sämtliche Parameter zu dokumentieren und die Befeuchtung ohne Entstehung von Kondenswasser auf den Teileoberflächen zu gewährleisten.
Các hệ thống hiện đại có thể cài đặt các thông số để xác định và bảo đảm sự hấp thụ ẩm mà không xảy ra việc nước ngưng tụ trên bề mặt sản phẩm.
moisture absorption /điện lạnh/