TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hấp thụ ẩm

hấp thụ ẩm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hấp thụ ẩm

moisture absorption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

water adsorption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 moisture absorption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der natürliche Prozess der Feuchtigkeitsaufnahme bis zum Sättigungszustand läuft sehr langsam ab.

Quá trình tự nhiên của sự hấp thụ ẩm đến trạng thái bão hòa xảy ra rất chậm.

Durch die Feuchtigkeitsaufnahme sinken Festigkeit und Steifigkeit des Materials und die Zähigkeit steigt deutlich an.

Qua sự hấp thụ ẩm, độ bền và độ cứng chắc của vật liệu giảm và độ dai tăng rõ rệt.

Gleichzeitig ändern sich durch die mit der Feuchtigkeitsaufnahme einhergehende Quellung auch die Maße der Bauteile.

Đồng thời kích thước của chi tiết cũng thay đổi do hấp thụ ẩm và cũng vì vậy mà phồng lên.

Bei größeren Bauteilwandstärken kann das bis zu mehreren Monaten dauern.

Đối với các chi tiết có lớp vỏ dày đáng kể thì quá rình hấp thụ ẩm có thể kéo dài đến nhiều tháng để đạt được trạng thái bão hòa.

Bei neuen Anlagen ist es möglich sämtliche Parameter zu dokumentieren und die Befeuchtung ohne Entstehung von Kondenswasser auf den Teileoberflächen zu gewährleisten.

Các hệ thống hiện đại có thể cài đặt các thông số để xác định và bảo đảm sự hấp thụ ẩm mà không xảy ra việc nước ngưng tụ trên bề mặt sản phẩm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

moisture absorption

hấp thụ ẩm

water adsorption

hấp thụ ẩm

 moisture absorption /điện lạnh/

hấp thụ ẩm