Việt
Hấp thụ nước
Gạch men và gạch tấm- sự hút nước
Anh
Adsorbed water
water absorption
water adsorption
Đức
Fliesen und Platten Wasseraufnahme
:: Geringe Wasseraufnahme.
:: Hấp thụ nước ít.
Die Wasseraufnahme bleibt gering.
Sự hấp thụ nước ít.
Lösung: Maximale Wasseraufnahme der Luft
Lời giải: sự hấp thụ nước tối đa của không khí
Nachteilig wirken sich jedoch die hohe Wasseraufnahme und die geringe Witterungsbeständigkeit aus.
Tuy nhiên, yếu điểm là sự hấp thụ nước cao và độ bền thời tiết thấp.
Manche hydrophobe Kunststoffe können mit hygroskopischen (wasseraufnehmenden) Zusatzstoffen versehen sein, und deshalb Wasser aufnehmen.
Có loại chất dẻo vốn kỵ nước nhưng được pha thêm chất chịu nước nên có thể hấp thụ nước.
[VI] Gạch men và gạch tấm- sự hút nước, hấp thụ nước
[EN] water absorption
hấp thụ nước
water absorption /điện lạnh/