Việt
hấp thụ nhiệt
sự hút nhiệt
Anh
thermal absorption
heat absorption
heat- absorbing
absorption of heat
Đức
wärmeabsorbierend
v Zu hohe Wärmeaufnahme durch geschliffenen oder abgeschmirgelten Kolbenboden.
Hấp thụ nhiệt quá cao do đầu piston được mài nhẵn hay đánh bóng.
Die Wärmeaufnahme sorgt so für die Absenkung der Verbrennungsspitzentemperatur.
Sự hấp thụ nhiệt này làm nhiệt độ cháy cực đại trong động cơ giảm đi.
Die somit wieder abgekühlte Kühlflüssigkeit fließt dann zurück zum Motor, um dort erneut Wärme aufzunehmen.
Qua đó chất lỏng hạ nhiệt và chảy trở lại động cơ để tiếp tục hấp thụ nhiệt.
Diese nimmt die Bauteilwärme auf und gibt sie durch den Kühler an die Umgebungsluft ab.
Chất lỏng này hấp thụ nhiệt từ những bộ phận và truyền nhiệt qua bộ tản nhiệt ra môi trường không khí.
In diesen Hohlräumen zirkuliert eine Kühlflüssigkeit und nimmt von den Wänden die abzuführende Wärme auf.
Trong những buồng rỗng này, chất lỏng làm mát luân chuyển và hấp thụ nhiệt lượng cần tải đi từ thành vách.
sự hút nhiệt; hấp thụ nhiệt
wärmeabsorbierend /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] heat- absorbing
[VI] hấp thụ nhiệt