Việt
hẩy
- đgt. 1. Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. 2. ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy hòn đá tảng sang một bên. 3. Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.
Hẩy
đẩy ra, hất ra hẩy đít, hẩy tay ra, gió hây hẩy.