TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hậu tố

hậu tố

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp vĩ ngữ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ vĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp vĩ ngữ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hậu tố

suffix

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 suffix

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hậu tố

Suffix

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nachwahlkennstelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Nachsilbe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Augmentativsutfix

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Endung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suffixal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Alle ungesättigten Kohlenwasserstoffe mit Dreifachbindung bekommen die Endung „-in".

Tên của các hydrocarbon khôngno có nối ba có hậu tố là "-in".

Bei der Bildung von Polymeren sind häufig Aminogruppen (Endung -amin), Carboxylgruppen (Carbonsäuren), Hydroxylgruppen (Endung -ol) oder einBenzol mit fehlendem H-Atom etc. beteiligt (Bilder 2 bis 5).

Các nhóm chức amino (hậu tố -amin), các nhóm chức carboxyl (các acid carbon), các nhómchức hydroxyl (hậu tố -ol) hay một benzen với 1 nguyên tử H thiếuv.v. thường liên quan trong quá trình hình thành polymer (Hình 2 đến 5).

Die Bezeichnung der Benzine besteht dabei immer aus dem griechischen Zahlwort, für die Anzahl der C-Atome und der Endung -n (z. B. 6 = Hexa => Hexan).

Tên gọi xăng luôn bao gồm chữ số Hy Lạp cho số lượng nguyên tử carbon và hậu tố -n (thí dụ, 6 = Hexa => Hexan).

Das gesättigte Ethan (C2H6) wird im ungesättigten Zustand Ethen (C2H4) genannt usw. Alle ungesättigten Kohlenwasserstoffe mit Doppelbindung bekommen die Endung „-en".

Chất ethan no (C2H6) được gọi là ethen (C2H4) khi không no. Tất cả hydrocarbon không no với nối đôi có hậu tố là "-en".

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suffixal /a (văn phạm)/

thuộc] hậu tố, tiếp tố, tiếp vĩ ngữ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachsilbe /die; -, -n (Sprachw.)/

hậu tố (Suffix);

Augmentativsutfix /das/

tiếp vĩ ngữ; hậu tố;

Endung /die; -, -en (Sprachw.)/

đuôi (từ); hậu tố; từ vĩ;

Từ điển tiếng việt

hậu tố

- dt. Phụ tố đứng sau căn tố; phân biệt với tiền tố, trung tố (thường nói về từ của các ngôn ngữ như Pháp, Nga, Anh, v.v.): ful là hậu tố của từ tiếng Anh beautiful.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 suffix

hậu tố

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Suffix /nt/M_TÍNH/

[EN] suffix

[VI] hậu tố

Nachwahlkennstelle /f/M_TÍNH/

[EN] suffix

[VI] hậu tố

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

suffix

hậu tố