Việt
hậu tố
tiếp vĩ ngữ
đuôi
từ vĩ
tiếp tố
tiếp vĩ ngữ.
Anh
suffix
Đức
Suffix
Nachwahlkennstelle
Nachsilbe
Augmentativsutfix
Endung
suffixal
Alle ungesättigten Kohlenwasserstoffe mit Dreifachbindung bekommen die Endung „-in".
Tên của các hydrocarbon khôngno có nối ba có hậu tố là "-in".
Bei der Bildung von Polymeren sind häufig Aminogruppen (Endung -amin), Carboxylgruppen (Carbonsäuren), Hydroxylgruppen (Endung -ol) oder einBenzol mit fehlendem H-Atom etc. beteiligt (Bilder 2 bis 5).
Các nhóm chức amino (hậu tố -amin), các nhóm chức carboxyl (các acid carbon), các nhómchức hydroxyl (hậu tố -ol) hay một benzen với 1 nguyên tử H thiếuv.v. thường liên quan trong quá trình hình thành polymer (Hình 2 đến 5).
Die Bezeichnung der Benzine besteht dabei immer aus dem griechischen Zahlwort, für die Anzahl der C-Atome und der Endung -n (z. B. 6 = Hexa => Hexan).
Tên gọi xăng luôn bao gồm chữ số Hy Lạp cho số lượng nguyên tử carbon và hậu tố -n (thí dụ, 6 = Hexa => Hexan).
Das gesättigte Ethan (C2H6) wird im ungesättigten Zustand Ethen (C2H4) genannt usw. Alle ungesättigten Kohlenwasserstoffe mit Doppelbindung bekommen die Endung „-en".
Chất ethan no (C2H6) được gọi là ethen (C2H4) khi không no. Tất cả hydrocarbon không no với nối đôi có hậu tố là "-en".
suffixal /a (văn phạm)/
thuộc] hậu tố, tiếp tố, tiếp vĩ ngữ.
Nachsilbe /die; -, -n (Sprachw.)/
hậu tố (Suffix);
Augmentativsutfix /das/
tiếp vĩ ngữ; hậu tố;
Endung /die; -, -en (Sprachw.)/
đuôi (từ); hậu tố; từ vĩ;
- dt. Phụ tố đứng sau căn tố; phân biệt với tiền tố, trung tố (thường nói về từ của các ngôn ngữ như Pháp, Nga, Anh, v.v.): ful là hậu tố của từ tiếng Anh beautiful.
Suffix /nt/M_TÍNH/
[EN] suffix
[VI] hậu tố
Nachwahlkennstelle /f/M_TÍNH/